Ngày 5/3 vừa qua, Ban tuyển sinh Quân sự Bộ Quốc phòng đã chính thức công bố chỉ tiêu và hình thức tuyển sinh đào tạo đại học, cao đẳng hệ quân sự tại các học viện, trường trong quân đội năm 2018.
- Trường Đại học Y dự kiến mở rộng diện tuyển thẳng năm 2018
- Tổng hợp những điểm mới trong kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2018
- Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau tuyển sinh năm 2018 như thế nào?
Theo quyết định tuyển sinh của Đồng chí Thượng tướng Phan Văn Giang, Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt Nam, Trưởng ban TSQS Bộ Quốc phòng thì tổng chỉ tiêu tuyển sinh vào 18 trường, học viện quân đội là 5.475. Riêng duy nhất chỉ có 1 trường tuyển sinh hệ cao đẳng là trường Sĩ quan không quân Ngành Kỹ thuật Hàng không với 80 chỉ tiêu.
Theo quy định tuyển sinh, thí sinh chỉ được đăng ký 1 nguyện vọng cao nhất vào 1 trường quân đội với ngành học duy nhất. Những nguyện vọng còn lại thí sinh chỉ có thể đăng ký vào các ngành hệ dân sự tại các trường quân đội, hoặc trường ngoài quân đội.
Thí sinh đăng ký xét tuyển tại các trường, học viên quân đội phải trải qua sở tuyển và đủ tiêu chuẩn theo quy định của Bộ Quốc phòng. Thanh niên ngoài quân đội sơ tuyển tại ban tuyển sinh quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; quân nhân tại ngũ sơ tuyển tại ban tuyển sinh quân sự cấp trung đoàn và tương đương. Thời gian sơ tuyển từ ngày 1 tháng 3 đến hết ngày 25 tháng 4 năm 2018.
Các trường, học viện khối quân đội tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển một số tổ hợp kết quả kỳ thi thpt quốc gia năm 2018 môn như: Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Anh; Văn, Sử, Địa; Toán, Văn, Anh; Toán, Trung, Văn; Toán, Nga, Văn.
Thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển của các trường, học viện quân đội năm 2018
TT | Tên trường,
Ngành học |
Ký hiệu trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ |
||||
– Số 236, đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
– ĐT: 069 698 262 Website: http://www.mta.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo kỹ sư quân sự | KQH | 7860220 | 1.Toán, Lý, Hóa
2.Toán, Lý, Tiếng Anh |
500 | |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 400 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam | 338 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ | 19 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam | 38 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ | 05 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 100 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam | 85 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ | 05 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam | 09 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ | 01 | ||||
2 | HỌC VIỆN QUÂN Y | 260 | |||
– Số 160, Phùng Hưng, Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội
– ĐT: 069 698 913 – Website:hocvienquany.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự |
YQH |
||||
* Ngành Bác sĩ đa khoa | 7720101 | 1. Toán, Hóa, Sinh
2. Toán, Lý, Hóa |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 182 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 | 111 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 | 37 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 | 11 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 | 03 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam | 16 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ | 04 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 78 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp B00 | 47 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nam tổ hợp A00 | 16 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp B00 | 05 | ||||
+ Xét tuyển thí sinh Nữ tổ hợp A00 | 01 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nam | 07 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT – Thí sinh Nữ | 02 | ||||
3 |
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ |
155 | |||
– Số 322, đường Lê Trọng Tấn, Hoàng Mai, Hà Nội
– ĐT: 0243 565 9449
|
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | NQH | ||||
|
* Ngành Trinh sát kỹ thuật | 7860231 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
42 | |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | |||||
Thí sinh Nam | 32 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | |||||
Thí sinh Nam | 10 | ||||
* Ngành Ngôn ngữ Anh | 7220201 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 43 | ||
– Thí sinh Nam | 39 | ||||
+ Xét tuyển | 35 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 04 | ||||
– Thí sinh Nữ | 04 | ||||
+ Xét tuyển | 03 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | ||||
* Ngành Quan hệ quốc tế | 7310206 | TIẾNG ANH, Toán, Văn | 25 | ||
– Thí sinh Nam | 23 | ||||
+ Xét tuyển | 21 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 02 | ||||
– Thí sinh Nữ | 02 | ||||
+ Xét tuyển | 01 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | ||||
* Ngành Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG NGA, Toán, Văn |
15 | ||
– Thí sinh Nam | 13 | ||||
+ Xét tuyển | 12 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | ||||
– Thí sinh Nữ | 02 | ||||
+ Xét tuyển | 01 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | ||||
* Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. TIẾNG ANH, Toán, Văn
2. TIẾNG TRUNG QUỐC, Toán, Văn |
30 | ||
– Thí sinh Nam | 27 | ||||
+ Xét tuyển | 24 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 03 | ||||
– Thí sinh Nữ | 03 | ||||
+ Xét tuyển | 02 | ||||
+ Tuyển thẳng HSG và UTXT | 01 | ||||
4 | HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG | BPH | 245 | ||
– Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 0243 383 0531 – Website:hvbp.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
a) | Ngành Biên phòng | 7860214 | 1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
204 | |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 92 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 76 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 16 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | 8 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 7 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 1 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 28 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 23 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 05 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 35 | ||||
+ Thí sinh tổ hợp C00 | 29 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 06 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 41 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 34 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 07 | ||||
b) | Ngành Luật | 7308101 | 1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
41 | |
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 18 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 15 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 03 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên-Huế) | 02 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 01 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 01 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 06 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 05 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 01 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 07 | ||||
+ Thí sinh tổ hợp C00 | 06 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 01 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 08 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 07 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A01 | 01 | ||||
5 | HỌC VIỆN HẬU CẦN | 475 | |||
– Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội
– ĐT: 069 695 115 – Website:hocvienhaucan.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | HEH | ||||
* Ngành Hậu cần quân sự | 7860218 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 309 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 166 | ||||
6 | HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG – KHÔNG QUÂN | PKH | 398 | ||
– Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 0243 361 4557 – Website:Hocvienpkkq.com |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Kỹ thuật Hàng không | 7520120 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
105 | ||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 74 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 31 | ||||
* Ngành Chỉ huy Tham mưu Phòng không, Không quân và Tác chiến điện tử | 7860226 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
293 | ||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 205 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 88 | ||||
7 | HỌC VIỆN HẢI QUÂN | HQH | 280 | ||
– Số 30 Trần Phú, Nha Trang, Khánh Hòa
– ĐT: (0258)3 881 425; 069.754.636 – Website:hocvienhaiquan.edu.vn – Email: tshvhq@gmai.com |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Hải quân | 7860202 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 182 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 98 | ||||
8 | TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ | LCH | 565 | ||
– Phường Vệ An, TP Bắc Ninh, Bắc Ninh
– ĐT: 069 695 167 – Website: http://www.daihocchinhtri.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước | 7310202 | 1. Văn, Sử, Địa
2. Toán, Lý, Hóa 3. Toán, Văn, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 367 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 220 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00 | 110 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01 | 37 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 198 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp C00 | 119 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp A00 | 59 | ||||
+ Thí sinh xét tuyển theo tổ hợp D01 | 20 | ||||
9 | TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 | LAH | 677 | ||
– Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 069 598 219 – Website:sqlq1.edu.vn. |
|||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | 7860201 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
677 | ||
10 | TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 | LBH | 634 | ||
– Ấp Long Đức 1, Xã Tam Phước, Tp Biên Hòa, Đồng Nai.
– ĐT: 061 352 9100 – Website:dhnh.lucquan2.com |
|||||
Đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Lục quân | 7860201 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK4 (Quảng Trị và Thừa Thiên- Huế) | 19 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK5 | 235 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK7 | 222 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú ở QK9 | 158 | ||||
11 | TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH | PBH | 152 | ||
– Xã Thanh Mỹ, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 0243 393 0194 – Website:tsqpb.edu.vn; – Email: siquanphaobinh1957@gmail.com |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Pháo binh | 7860205 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 106 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 46 | ||||
12 | TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH | 173 | |||
– Số 229B, Bạch Đằng, Phường Phú Cường, Tp. Thủ Dầu Một, Bình Dương
– ĐT: 0274 3859 632 – Website:tsqcb.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | SNH | ||||
* Ngành Chỉ huy kỹ thuật Công binh | 7860228 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 112 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 61 | ||||
13 | TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN | 385 | |||
– Số 101 Mai Xuân Thưởng, Phường Vĩnh Hòa, Tp Nha Trang, Khánh Hòa.
– ĐT: (0258)3 831 805; Email: tcu@tsqtt.edu.vn – Website: tcu.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | TTH | ||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu thông tin | 7860221 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 250 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 135 | ||||
14 | TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | KGH | 140 | ||
– Cổng 3 đường Biệt Thự, Tp Nha Trang, Khánh Hòa
– ĐT: 069 697 941 – Website:tsqkq.vn |
|||||
a) | Các ngành đào tạo đại học quân sự | 60 | |||
* Ngành Sĩ quan CHTM Không quân | 7860203 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
60 | ||
b) | Các ngành đào tạo cao đẳng quân sự | 80 | |||
* Ngành Kỹ thuật Hàng không | 6510304 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 40 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 40 | ||||
15 | TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG THIẾT GIÁP | TGH | 132 | ||
– Xã Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc
– ĐT: 0211 353 9021 – Website:siquantangthietgiap.vn – Email: Ktthanh1976ttg@gmail.com |
|||||
Các ngành đào tạo đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Tăng Thiết giáp | 7860206 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 92 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 40 | ||||
16 | TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG | DCH | 90 | ||
– Xã Tân Tiến, Chương Mỹ, Hà Nội
– ĐT: 0243 384 0625 – Website:tsqdc.edu.vn – Email: tuyensinh.sqdc@gmai.com |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy tham mưu Đặc công | 7860207 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 59 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 31 | ||||
17 | TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA | HGH | 60 | ||
– Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội
– ĐT: 0243 361 1253 – Website:sqph.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | |||||
* Ngành Chỉ huy Kỹ thuật hóa học | 7860229 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
|||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 42 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 18 | ||||
18 | TRƯỜNG SĨ QUAN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (VIN – HEM PICH) | 154 | |||
– Số 189 Nguyễn Oanh, P.10, quận Gò Vấp, Tp Hồ Chí Minh
– ĐT: 0283 984 2768- Website:tdnu.edu.vn |
|||||
Các ngành đào tạo đại học quân sự | VPH | 7860220 | 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, tiếng Anh |
||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 62 | ||||
– Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 92 | ||||
Tổng cộng | 5.475 |
Thông tin do BTS Cao đẳng Dược TPHCM – Trường cao đẳng y Dược Pasteur tổng hợp.
Bình luận